Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.
Môn Ngữ Văn Lớp 6 3 từ đồng nghĩa với từ “kiến trúc”
Home/Tổng hợp/Môn Ngữ Văn Lớp 6 3 từ đồng nghĩa với từ “kiến trúc”
Môn Ngữ Văn Lớp 6 3 từ đồng nghĩa với từ “kiến trúc”
Question
Môn Ngữ Văn Lớp 6 3 từ đồng nghĩa với từ “kiến trúc” Giúp em bài này với ạ em cần gấp, đừng copy nguồn trên mạng nha. Em xin cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
in progress0
Tổng hợpJulia12 tháng2022-04-08T04:37:44+00:002022-04-08T04:37:44+00:002 Answers0 views0
Trả lời ( )
Ngữ văn lớp 6: Bài làm.
Ba từ đồng nghĩa với từ ‘ kiến trúc là:
1. Xây dựng.
* Chỉ có thể là từ xây dựng vì chúng cùng chỉ chung về nghề nghiệp không thể thay thế bằng từ khác cho từ kiến thiết.
Chúc bạn học tốt và ghi nhiều điểm cao trong học tập nha.
Cho mk hay nhất, cảm ơn và đừng quên vote 5 sao cho mk nha.
Kiến trúc:
– cấu trúc
– kết cấu
– cấu tạo
– kiến thiết
mong là mình làm đúng :3