Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.
Môn Tiếng Anh Lớp 7 Gấp ạ! Đáp án + giải thích nhaaa Đề: TỔNG HỢP 6 THÌ CƠ BẢN.
Home/Tổng hợp/Môn Tiếng Anh Lớp 7 Gấp ạ! Đáp án + giải thích nhaaa Đề: TỔNG HỢP 6 THÌ CƠ BẢN.
Môn Tiếng Anh Lớp 7 Gấp ạ! Đáp án + giải thích nhaaa Đề: TỔNG HỢP 6 THÌ CƠ BẢN.
Question
Môn Tiếng Anh Lớp 7 Gấp ạ! Đáp án + giải thích nhaaa
Đề: TỔNG HỢP 6 THÌ CƠ BẢN. Giúp em bài này với ạ em cần gấp, đừng copy nguồn trên mạng nha. Em xin cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
in progress0
Tổng hợpLyla12 tháng2022-05-07T17:57:08+00:002022-05-07T17:57:08+00:002 Answers0 views0
Môn Tiếng Anh Lớp 7 Gấp ạ! Đáp án + giải thích nhaaa Đề: TỔNG HỢP 6 THÌ CƠ BẢN.
Question
Môn Tiếng Anh Lớp 7 Gấp ạ! Đáp án + giải thích nhaaa
Đề: TỔNG HỢP 6 THÌ CƠ BẢN. Giúp em bài này với ạ em cần gấp, đừng copy nguồn trên mạng nha. Em xin cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
in progress0
Tổng hợpLuna12 tháng2022-05-07T17:49:31+00:002022-05-07T17:49:31+00:002 Answers0 views0
Trả lời ( )
trả lời:
61. have stayed. ( perfect simple tense: hiện tại hoàn thành; từ nhận biết : for five years.)
62. am ironing ( present continous : hiện tại tiếp diễn; từ nhận biết : At the moment.)
63. hasn’t spoken ( perfect simple tense: hiện tại hoàn thành; từ nhận biết : for a long time.)
64. stopped ( past simple : hiện tại đơn; từ nhậ biết: ago.)
65. has read ( perfect simple tense: hiện tại hoàn thành; từ nhận biết : three times.)
Công thức:
↔perfect simple tense:
Thể khẳng định: S + have/has + V3/ V(ed) + Object
Thể phủ định: S + have/has + NOT + V3/ V(ed) + Object
Câu hỏi: Have/Has + S + V3/ V(ed) + Object?
↔present continous:
Thể khẳng định: S + be + V-ing + Object
Thể phủ định: S + be + NOT + V-ing + Object
Câu hỏi: Be + S + V-ing + Object?
↔past simple:
61. I (stay) in Italy for five years but then I moved to London.
Dấu hiệu nhận biêt: for + five years → thì Hiện tại hoàn thành
Công thức: S + have/has + P.P
Động từ stay có quy tắc→thêm ed
⇒ I (stay) have stayed in Italy for five years but then I moved to London.
Dịch: Tôi đã ở Ý trong năm năm nhưng sau đó tôi chuyển đến London.
62. At the moment I (iron) my clothes.
Dấu hiệu nhận biết: At the moment (lúc này) → thì Hiện tại tiếp diễn.
Công thức: S+ is/am/are + V-ing
⇒ I (iron) am ironing my clothes
Dịch: Tôi đang ủi quần áo của mình
63. He (not speak) English with foreigners for a long time.
Dấu hiệu nhận biêt: for + a long time → thì Hiện tại hoàn thành
Công thức: S + have/has + not + P.P
Cột 3 của speak→ spoken
⇒ He (not speak) hasn’t spoken English with foreigners for a long time.
Dịch: Anh ấy đã không nói tiếng Anh với người nước ngoài trong một thời gian dài.
64. Peter (stop) going swimming a few weeks ago.
Dấu hiệu nhận biêt: a few weeks + ago → thì Quá khứ đơn.
Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.
Động từ stop có quy tắc→thêm ed
⇒Peter (stop) stopped going swimming a few weeks ago.
Dịch: Peter đã ngừng đi bơi cách đây vài tuần.
65.My nephew (read) that novel at least three times.
Dấu hiệu nhận biết : three times → thì Hiện tại đơn.
Công thức: S + V/V-s/V-es
⇒ My nephew (read) reads that novel at least three times.
Dịch: Cháu trai tôi đọc cuốn tiểu thuyết đó ít nhất ba lần.