Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

14:7-5x6+12:4 = ? ( )

[REVIEW] Thành Phần, Giá, Công Dụng Mặt Nạ Ngủ Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack Có Tốt Không, Mua Ở Đâu?

Sự thật về Mặt Nạ Ngủ Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Toplist24h review xem các thành phần, công dụng, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm này nhé!
mat-na-ngu-innisfree-jeju-bamboo-sleeping-pack-review-thanh-phan-gia-cong-dung

Thương hiệu: innisfree

Giá: 291,000 VNĐ

Khối lượng: 100ml

Vài Nét về Thương Hiệu Mặt Nạ Ngủ Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack

Là mặt nạ ngủ chiết xuất từ nước cây tre đảo Jeju, có tác dụng làm dịu da và cung cấp độ ẩm cho da trong khi bạn đang ngủ. Sản phẩm có 82% nước tinh khiết từ tre của đảo Jeju thay cho nước thông thường.
Nước từ tre rất lành tính, có thể dùng được cho cả những vùng da bị nóng rát, giúp da mịn màng và giảm nhiệt cho da. Trong công thứcInnisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack không chứa dầu, chất kem nhanh chóng thẩm thấu vào da, không những khiến làn da của bạn mềm mượt và mịn màng hơn mà còn giúp làm dịu da, giảm tình trạng da bị ửng đỏ dưới tác động của tia UV hoặc các tác động khác gây kích ứng da.
Chính vì vậy, đây là sản phẩm hoàn hảo cho việc làm dịu và mát da vào mùa hè đấy nhé. Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack sẽ lấy lại sức sống cho làn da của bạn chỉ sau một đêm nhờ bên trong công thức sản phẩm còn có phức hợp Extra Mile Complex là một chất chống oxy hóa, có tác dụng làm dịu da.
– Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack có thiết kế dạng tuýp giúp bạn dễ dàng lấy một lượng phù hợp để sử dụng, bao bì sản phẩm có màu trắng trong giúp ta dễ dàng thấy được lượng kem còn lại bên trong tuýp với dung tích 100ml
– ­Làm dịu và giúp da mịn màng nhờ chiết xuất từ 82% nước tinh khiết từ cây tre. ­
– Làm mát da ngay tức khắc, xoa dịu những tổn thương do nắng gắt .
– Không chứa dầu, dễ thẩm thấu vào da. ­
– Làm sạch da: chứa phức hợp Purisoft Complex bảo vệ da khỏi các chất ô nhiễm từ môi trường bên ngoài giúp chăm sóc da khỏe mạnh.
– Khôi phục sức sống cho làn da: chứa phức hợp Extra Mile Complex là một chất chống oxy hóa, có tác dụng làm dịu da. ­
– Hoàn hảo cho việc làm mát da trong mùa hè.

Hướng dẫn sử dụng Mặt Nạ Ngủ Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack

Sau khi hoàn tất các bước chăm sóc da vào buổi tối, lấy 1 lượng vừa đủ thoa đều lên mặt (Tránh vùng mắt và môi).Sau đó ngủ 1 giấc thật ngon và sáng hôm sau tỉnh dậy với làn da tươi trẻ, đầy sức sống. Rửa mặt lại với nước ấm vào sáng hôm sau.

3 Chức năng nổi bật của Mặt Nạ Ngủ Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack

  • Làm dịu
  • Dưỡng ẩm
  • Điều trị mụn

42 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG

(rủi ro thấp, rủi ro trung bình, rủi ro cao, chưa xác định)

  • Salix Alba (Willow) Flower Extract
  • Disodium EDTA
  • Hydrogenated Lecithin
  • Cimicifuga Dahurica Root/Forsythia Virdissima
    Fruit/Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root/Paeonia Lactiflora Root/Platycodon Grandiflorus Root/Pueraria Lobata Root
  • Maltodextrin
  • Sodium Polyacrylate
  • Methylpropanediol
  • Chamaecyparis Obtusa Wood Oil
  • Phenoxyethanol
  • Allantoin
  • Scutellaria Baicalensis Root Powder
  • Dipotassium Glycyrrhizate
  • Opuntia Coccinellifera Flower Extract
  • PPG-6-Decyltetradeceth-30
  • Tromethamine
  • Glycerin
  • Moringa Pterygosperma Seed Extract
  • Acetobacter/Aspergillus/Lactobacillus/Leuconostoc/Pediococcus/Sac
    charomyces/Zygosaccharomyces/Citrus Unshiu Fruit/Citrus Japonica Fruit/Citrus Junos Fruit/ Apple Fruit/Banana Fruit/Papaya Fruit/ Pyrus
  • Lactobacillus/Soybean Ferment Extract
  • Saccharomyces/Cornus Officinalis Fruit/Cnidium Officinale Root/Rehmannia Glutinosa Root Ferment Extr
  • Saccharomyces/Camellia Japonica Flower/Castanea Crenata Shell/Diospyros Kaki Leaf/Paeonia Suffrutico
  • Sodium Hyaluronate
  • Xanthan Gum
  • Ficus Carica (Fig) Fruit Powder
  • Portulaca Oleracea Powder
  • Ceramide NG
  • Aloe Barbadensis Leaf Juice
  • PEG-12
  • Soluble Collagen
  • Ulmus Davidiana Root Extract
  • Ethylhexylglycerin
  • Polyglyceryl-10 Laurate
  • Aspergillus/Centella Asiatica Leaf/Stem Extract/Swiftlet Nest Extract Ferment Filtrate
  • Amaranthus Caudatus Seed Oil
  • Betaine
  • Origanum Vulgare Leaf Oil
  • Orchid Extract
  • Lactobacillus/Pueraria Thunbergiana Flower/Leaf/Stem Extract Ferment
  • Carbomer
  • Lactobacillus/Artemisia Princeps Leaf Extract/Honeysuckle
    Flower Extract/Paeonia Albiflora Root
    Extract/Phellodendron Amurense Bark Extract Ferment
  • Sasa Quelpaertensis Extract
  • Cinnamomum Cassia Leaf Oil

Chú thích các thành phần chính của Mặt Nạ Ngủ Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack

Salix Alba (Willow) Flower Extract:

Disodium EDTA: Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, thuốc nhuộm tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lâu bị hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điều trị nhiễm độc kim loại nặng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muối của chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.

Xem thêm:  [REVIEW] Thành Phần, Giá, Công Dụng Mặt Nạ Tẩy Da Chết Aratium Salon Esthetic Soft Filling Mask Có Tốt Không, Mua Ở Đâu?

Hydrogenated Lecithin: Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bề mặt, điều hòa da, giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng được coi là an toàn.

Cimicifuga Dahurica Root/Forsythia Virdissima
Fruit/Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root/Paeonia Lactiflora Root/Platycodon Grandiflorus Root/Pueraria Lobata Root
:

Maltodextrin: Maltodextrin là một loại đường đa có nguồn gốc từ tinh bột ngô, gạo, … thường được dùng như chất hấp thụ, kết dính, chất tạo màng, chất điều hòa da và tóc trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.

Sodium Polyacrylate: Muối natri của polyacrylic acid. Nhờ khả năng hấp thụ nước mạnh mẽ, sodium polyacrylate được ứng dụng như chất hấp thụ nước, chất tạo màng, tạo kiểu tóc, tăng độ nhớt, điều hòa da, … Chất này được CIR cho phép sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

Methylpropanediol: Methylpopanediol là một alcohol không mùi, không màu, thường được dùng làm dung môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được CIR công nhận là một thành phần an toàn, không gây độc hay kích ứng cho con người.

Chamaecyparis Obtusa Wood Oil:

Phenoxyethanol: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.

Allantoin: Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật. Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công nhận là an toàn.

Scutellaria Baicalensis Root Powder:

Dipotassium Glycyrrhizate: Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bề mặt, chất này thường được sử dụng như chất điều hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá 1% – an toàn với sức khỏe con người.

Opuntia Coccinellifera Flower Extract: Not Reported; SKIN CONDITIONING

PPG-6-Decyltetradeceth-30: Surfactant – Emulsifying Agent

Tromethamine: Tromethamine hay còn gọi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể con người.

Glycerin: Gycerin (hay glycerol) là alcohol thiên nhiên, cấu tạo nên chất béo trong cơ thể sinh vật. Glycerin được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mĩ phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc như chất dưỡng ẩm, cũng như chất bôi trơn. Theo thống kê năm 2014 của Hội đồng về các sản phẩm chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ, hàm lượng glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể chiếm tới tới 99,4%. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến cáo của Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg/m3.

Moringa Pterygosperma Seed Extract: Chiết xuất hạt cây chùm ngây, chứa các thành phần có đặc tính giữ ẩm, làm sạch và làm mềm da, được sử dụng trong dầu gội,dầu xả và các sản phẩm chăm sóc tóc khác, kem dưỡng da, son dưỡng môi, kem chống lão hóa và nếp nhăn, các sản phẩm tắm, nước hoa, … Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.

Acetobacter/Aspergillus/Lactobacillus/Leuconostoc/Pediococcus/Sac
charomyces/Zygosaccharomyces/Citrus Unshiu Fruit/Citrus Japonica Fruit/Citrus Junos Fruit/ Apple Fruit/Banana Fruit/Papaya Fruit/ Pyrus
:

Lactobacillus/Soybean Ferment Extract: Chiết xuất đậu nành lên men, chứa một số thành phần có tác dụng dưỡng ẩm và làm dịu da, giảm bong tróc. Thành phần này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.

Saccharomyces/Cornus Officinalis Fruit/Cnidium Officinale Root/Rehmannia Glutinosa Root Ferment Extr:

Xem thêm:  [REVIEW] Thành Phần, Giá, Công Dụng Nước Cân Bằng Da Cathy Doll Aloeha Fresh Aloe Vera Toner & Essence Có Tốt Không, Mua Ở Đâu?

Saccharomyces/Camellia Japonica Flower/Castanea Crenata Shell/Diospyros Kaki Leaf/Paeonia Suffrutico:

Sodium Hyaluronate: Sodium hyaluronate là muối của hyaluronic acid, được sử dụng chủ yếu trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, son môi và trang điểm mắt và mặt. Chất này hỗ trợ da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Trong công nghệ chăm sóc sắc đẹp, Sodium hyaluronate được thường tiêm để làm biến mất các nếp nhăn. Chất này được coi là một thành phần an toàn và không gây dị ứng, được Cosmetics Database liệt vào nhóm ít nguy hiểm.

Xanthan Gum: Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm từ trứng, sữa, …, kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.

Ficus Carica (Fig) Fruit Powder:

Portulaca Oleracea Powder:

Ceramide NG: Ceramide 2, một loại ceramide – họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, giúp dưỡng ẩm, tái tạo da, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, ceramide 2 không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, an toàn với sức khỏe con người.

Aloe Barbadensis Leaf Juice: Nước ép từ cây lô hội, nhờ chứa thành phần các chất kháng viêm tốt nên thường được sử dụng trong các sản phẩm trị mụn, dưỡng da, phục hồi da. Theo CIR, sản phẩm chứa thành phần này hầu như an toàn khi sử dụng ngoài da. Tuy nhiên việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa với liều lượng cao có thể dẫn đến nhiều tác hại cho hệ tiêu hóa, thận.

PEG-12: Humectant; Solvent

Soluble Collagen: Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous; ANTISTATIC; FILM FORMING; HUMECTANT; SKIN CONDITIONING

Ulmus Davidiana Root Extract: Not Reported; SKIN CONDITIONING

Ethylhexylglycerin: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.

Polyglyceryl-10 Laurate: Polyglyceryl-10 Laurate là một ester của lauric acid (một acid béo) và polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất dưỡng ẩm cho da cũng như chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 6,5% (theo thống kê của CIR). Ngưỡng tối đa khuyên dùng theo báo cáo của CIR cho thành phần này là 3%.

Aspergillus/Centella Asiatica Leaf/Stem Extract/Swiftlet Nest Extract Ferment Filtrate:

Amaranthus Caudatus Seed Oil:

Betaine: Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.

Origanum Vulgare Leaf Oil:

Orchid Extract: Not Reported

Lactobacillus/Pueraria Thunbergiana Flower/Leaf/Stem Extract Ferment:

Carbomer: Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Carbomers có thể được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng, với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.

Lactobacillus/Artemisia Princeps Leaf Extract/Honeysuckle
Flower Extract/Paeonia Albiflora Root
Extract/Phellodendron Amurense Bark Extract Ferment
:

Sasa Quelpaertensis Extract:

Cinnamomum Cassia Leaf Oil:

Lời kết

Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Mặt Nạ Ngủ Innisfree Jeju Bamboo Sleeping Pack.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em nguời dùng sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.

Nếu có những thắc mắc hay góp ý nào khác có thể để lại bình luận bên dưới.


mat-na-ngu-innisfree-jeju-bamboo-sleeping-pack-review-thanh-phan-gia-cong-dung

Leave a reply

14:7-5x6+12:4 = ? ( )